Danh mục chất thải nguy hại
Wednesday, July 29, 2020I.Hướng dẫn sử dụng
danh mục
1.Giải thích về các cột
trong Danh mục:
1.1. Mã CTNH (mã chất thải nguy hại): là cột thể hiện mã số của các chất thải trong
Danh mục khi được xác định là chất thải nguy hại. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2
hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau:
a) Cặp chữ số (hay 2 chữ
số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng
thải chính;
b) Cặp chữ số (hay 2 chữ
số) thứ hai thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc
dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cặp chữ số (hay 2 chữ
số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc
dòng thải.
1.2. Tên
chất thải: là cột thể hiện
tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3 cấp như sau:
a) Cấp 1 (tương ứng với
mã có 1 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc
dòng thải chính;
b) Cấp 2 (tương ứng mã
có 2 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc
dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cấp 3 (tương ứng mã
đầy đủ 3 cặp chữ số): tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn
hoặc dòng thải.
1.3. Mã
EC: là cột thể hiện mã đối chiếu theo Danh mục chất thải
của Cộng đồng Châu Âu (EC).
1.4. Mã
Basel (A/B): là cột thể hiện
mã đối chiếu A/B theo Phụ lục VIII hoặc IX (Danh mục A hoặc B) của Công ước
Basel về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và tiêu
huỷ chúng năm 1989 (www.basel.int). Đối với những loại chất thải trong Danh mục
mà có một số phương án mã đối chiếu A/B thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và nội
dung các Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.
1.5. Mã
Basel (Y): là cột thể
hiện mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất
thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu Y thì cần căn cứ vào từng
trường hợp cụ thể và nội dung các Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn
phương án phù hợp.
1.6. Tính chất nguy hại chính: là cột thể hiện các tính chất nguy hại chính mà một chất thải nguy hại trong Danh mục có thể có, đối chiếu theo Phụ lục III của Công ước Basel. Tuỳ vào từng trường hợp, một chất thải nguy hại có thể có một, một số hoặc toàn bộ các tính chất được ghi tại cột này. Các tính chất nguy hại được trình bày chi tiết ở bảng sau:
Số TT |
Tính chất nguy hại |
Ký hiệu |
Mô tả |
Mã H |
1 |
Dễ nổ |
N |
Các chất thải ở thể rắn hoặc lỏng mà bản
thân chúng có thể nổ do kết quả của phản ứng hoá học (khi tiếp xúc với ngọn lửa,
bị va đập hoặc ma sát), tạo ra các loại khí ở nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây
thiệt hại cho môi trường xung quanh. |
H1 |
2 |
Dễ cháy |
C |
Chất thải lỏng dễ cháy: là các chất thải ở dạng lỏng, hỗn
hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn hoà tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ
bắt cháy thấp theo các tiêu chuẩn hiện hành. |
H3 |
Chất thải rắn dễ cháy: là các chất thải rắn có khả năng
tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong các điều kiện vận chuyển. |
H4.1 |
|||
Chất thải có khả năng tự bốc cháy: là chất thải rắn hoặc lỏng có thể
tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp
xúc với không khí và có khả năng bốc cháy. |
H4.2 |
|||
Chất thải tạo ra khí dễ cháy: là các chất thải khi tiếp xúc với
nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra lượng khí dễ cháy nguy hiểm. |
H4.3 |
|||
3 |
Oxy hoá |
OH |
Các chất thải có khả năng nhanh chóng
thực hiện phản ứng oxy hoá toả nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất khác, có
thể gây ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó. |
H5.1 |
4 |
Ăn mòn |
AM |
Các chất thải, thông qua phản ứng hoá
học, sẽ gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống khi tiếp xúc, hoặc trong trường
hợp rò rỉ sẽ phá huỷ các loại vật liệu, hàng hoá và phương tiện vận chuyển.
Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh (pH nhỏ
hơn hoặc bằng 2), hoặc kiềm mạnh (pH lớn hơn hoặc bằng 12,5). |
H8 |
5 |
Có độc tính |
Đ |
Độc tính cấp: Các chất thải có thể gây tử vong, tổn
thương nghiêm trọng hoặc có hại cho sức khoẻ qua đường ăn uống, hô hấp hoặc
qua da. |
H6.1 |
Độc tính từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có thể gây ra các ảnh
hưởng từ từ hoặc mãn tính, kể cả gây ung thư, do ăn phải, hít thở phải hoặc
ngấm qua da. |
H11 |
|||
Sinh khí độc: Các chất thải chứa các thành phần
mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra khí độc, gây
nguy hiểm đối với người và sinh vật. |
H10 |
|||
6 |
Có độc tính sinh thái |
ĐS |
Các chất thải có thể gây ra các tác hại
nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường thông qua tích luỹ sinh học và/hoặc
gây tác hại đến các hệ sinh vật . |
H12 |
7 |
Dễ lây nhiễm |
LN |
Các chất thải có chứa vi sinh vật hoặc
độc tố gây bệnh cho người và động vật. |
H6.2 |
1.7. Trạng
thái (thể) tồn tại thông thường: là
cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của
chất thải trong Danh mục.
1.8. Ngưỡng
nguy hại: là cột ghi chú về
tiêu chí xác định một chất thải trong Danh mục là chất thải nguy hại hay không
nguy hại, bao gồm hai loại như sau:
a) Loại 1 (ký hiệu là
*): chỉ là chất thải nguy hại khi có ít nhất một tính chất hoặc ít nhất một
thành phần nguy hại ở mức độ hay hàm lượng bằng hoặc vượt ngưỡng chất thải nguy
hại theo quy định tại các tiêu chuẩn hiện hành. Trong trường
hợp chưa có tiêu chuẩn thì áp dụng theo các tiêu chuẩn
đã có của quốc tế sau khi được sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền về môi trường;
b) Loại 2 (ký hiệu là
**): luôn là chất thải nguy hại trong mọi trường hợp.
2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:
2.1. Xác
định một chất thải nguy hại bất kỳ căn cứ vào mã chất thải nguy hại: nếu đã biết mã của một chất thải nguy hại, căn
cứ vào cột thứ nhất (cột “Mã CTNH”) trong Danh mục chất thải nguy hại tại Phần
III để tìm ra loại chất thải nguy hại tương ứng.
2.2. Xác định
các chất thải nguy hại căn cứ vào nguồn hoặc dòng thải:
a) Bước 1: căn cứ danh
sách chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính tại Phần II để sơ
bộ xác định một nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất thải nằm
trong những Mục nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một nguồn thải bất kỳ có thể
phát sinh những chất thải nằm trong nhiều Mục khác nhau thuộc hai nhóm Mục như
sau:
- Các Mục từ 01 đến 16
bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn hoặc dòng thải khác
nhau;
- Các Mục 17, 18 và 19
bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh;
b) Bước 2: căn cứ vào
thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn
hoặc dòng thải chính trong Danh mục chất thải nguy hại ở Phần III;
c) Bước 3: rà soát
trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định nhóm chất thải phân
loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan;
d) Bước 4: rà soát
trong nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để
xác định từng loại chất thải nguy hại trong đó.
II. CHẤT THẢI NGUY HẠI
ĐƯỢC PHÂN LOẠI THEO CÁC NHÓM NGUỒN HOẶC DÒNG THẢI CHÍNH
01. Chất thải từ
ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than
02. Chất thải từ
ngành sản xuất hoá chất vô cơ
03. Chất thải từ
ngành sản xuất hoá chất hữu cơ
04. Chất thải từ ngành
nhiệt điện và các quá trình nhiệt khác
05. Chất thải từ
ngành luyện kim
06. Chất thải từ
ngành sản xuất vật liệu xây dựng và thuỷ tinh
07. Chất thải từ
quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
08.Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni,
men thuỷ tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
09.Chất thải từ ngành
chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
10.Chất thải từ ngành
chế biến da, lông và dệt nhuộm
11.Chất thải xây dựng
và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)
12.Chất thải từ các cơ
sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp
13.Chất thải từ ngành y
tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)
14. Chất thải từ
ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
15.Thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
16. Chất thải hộ gia
đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác
17. Dầu thải, chất
thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy
(propellant)
18. Các loại chất
thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ
19. Các loại chất
thải khác
DANH MỤC CÁC LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI
Mã CTNH |
Tên chất thải |
Mã |
Mã
Basel (A/B) |
Mã
Basel |
Tính
chất |
Trạng
thái (thể) tồn tại thông thường |
Ngưỡng
nguy hại |
01 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ
BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN |
|
|
|
|
|
|
01
01 |
Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp
hoá-lý |
01
03 |
|
|
|
|
|
01
01 01 |
Cặn
thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua |
01
03 04 |
A1010 |
Từ Y22 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
01
01 02 |
Các
loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy hại |
01
03 05 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01
01 03 |
Chất
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt |
01
03 07 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01
02 |
Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương
pháp hoá-lý |
01
04 |
|
|
|
|
|
01
02 01 |
Chất
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu
bằng phương pháp hoá-lý |
01
04 07 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01
03 |
Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan |
01
05 |
|
|
|
|
|
01
03 01 |
Bùn
thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình khoan |
01
05 05 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn/lỏng |
* |
01
03 02 |
Bùn
thải và chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan |
01
05 06 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn/lỏng |
* |
01
04 |
Chất thải từ quá trình lọc dầu |
05
01 |
|
|
|
|
|
01
04 01 |
Bùn
thải từ thiết bị khử muối |
05
01 02 |
A3010 |
|
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01
04 02 |
Bùn
đáy bể |
05
01 03 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01
04 03 |
Bùn thải chứa axit |
05
01 04 |
A3010 |
Y9 |
AM, Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01
04 04 |
Dầu
tràn |
05
01 05 |
A3010 |
Y8 |
Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01
04 05 |
Bùn
thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị |
05
01 06 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01
04 06 |
Các
loại hắc ín thải |
05
01 08 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/bùn |
** |
01
04 07 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
05
01 09 |
A3010 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
01
04 08 |
Chất
thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ |
05
01 11 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01
04 09 |
Dầu
thải chứa axit |
05
01 12 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01
04 10 |
Vật
liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng |
05
01 15 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
01
05 |
Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân |
05
06 |
|
|
|
|
|
01
05 01 |
Các
loại hắc ín thải |
05
06 03 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS, C |
Rắn |
** |
01
06 |
Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí thiên nhiên |
05
07 |
|
|
|
|
|
01
06 01 |
Chất
thải có chứa thuỷ ngân |
05
07 01 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Lỏng |
* |
02 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ |
|
|
|
|
|
|
02
01 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng
axit |
06
01 |
|
|
|
|
|
02
01 01 |
Axit
sunfuric và axit sunfurơ thải |
06
01 01 |
A4090 |
Y34 |
AM, OH, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02
01 02 |
Axit
clohydric thải |
06
01 02 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02
01 03 |
Axit
flohydric thải |
06
01 03 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02
01 04 |
Axit
photphoric và axit photphorơ thải |
06
01 04 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02
01 05 |
Axit
nitric và axit nitrơ thải |
06
01 05 |
A4090 |
Y34 |
AM, N, OH, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02
01 06 |
Các
loại axit thải khác |
06
01 06 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
* |
02
02 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng
bazơ |
06
02 |
|
|
|
|
|
02
02 01 |
Natri
hydroxit và kali hydroxit thải |
06
02 04 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/Lỏng |
** |
02
02 02 |
Các
loại bazơ thải khác |
06
02 05 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02
03 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng
muối, dung dịch muối và oxit kim loại |
06
03 |
|
|
|
|
|
02
03 01 |
Muối
và dung dịch muối thải có chứa xyanua |
06
03 11 |
A4050 |
Y33 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02
03 02 |
Muối
và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng |
06
03 13 |
A1020 |
Từ Y21 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02
03 03 |
Oxit
kim loại thải có chứa kim loại nặng |
06
03 15 |
A1010 |
Từ Y21 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
02
04 |
Chất thải có chứa kim loại |
06
04 |
|
|
|
|
|
02
04 01 |
Chất
thải chứa asen |
06
04 03 |
A1030 |
Y24 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02
04 02 |
Chất
thải chứa thuỷ ngân |
06
04 04 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02
04 03 |
Chất
thải chứa các kim loại nặng khác |
06
04 05 |
A1010 A1030 |
Từ Y21 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02
05 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải |
06
05 |
|
|
|
|
|
02
05 01 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
06
05 02 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
02
06 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá
chất chứa lưu huỳnh, chế biến hoá chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu
huỳnh |
06
06 |
|
|
|
|
|
02
06 01 |
Chất
thải chứa hợp chất sunfua nguy hại |
06
06 02 |
|
|
Đ, ĐS, AM |
Rắn/lỏng |
* |
02
07 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng
halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen |
06
07 |
|
|
|
|
|
02
07 01 |
Chất
thải có chứa amiăng từ quá trình điện phân |
06
07 01 |
A2050 |
Y36 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02
07 02 |
Than
hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo |
06
07 02 |
A4160 |
|
Đ |
Rắn |
** |
02
07 03 |
Bùn
thải bari sunphat có chứa thuỷ ngân |
06
07 03 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
02
08 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng
silicon và các dẫn xuất của silicon |
06
08 |
|
|
|
|
|
02
08 01 |
Chất
thải có chứa silicon nguy hại |
06
08 02 |
|
|
Đ, C |
Rắn/lỏng |
* |
02
09 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá
chất chứa photpho và chế biến hoá chất chứa photpho |
06
09 |
|
|
|
|
|
02
09 01 |
Chất
thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của
canxi chứa photpho |
06
09 03 |
A4090 |
Y34 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
02
10 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá
chất chứa nitơ,
chế biến hoá chất chứa nitơ và
sản xuất phân bón |
06
10 |
|
|
|
|
|
02
10 01 |
Chất
thải có chứa các thành phần nguy hại |
06
10 02 |
A4090 |
Y34 |
Đ, ĐS, C, AM |
Rắn/lỏng |
* |
02
11 |
Chất thải từ các quá trình chế biến hoá chất vô cơ khác |
06
13 |
|
|
|
|
|
02
11 01 |
Hoá
chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được
thải bỏ |
06
13 01 |
A3070 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
02
11 02 |
Than
hoạt tính đã qua sử dụng |
06
13 02 |
A4160 |
Y18 |
Đ, C |
Rắn |
** |
02
11 03 |
Chất
thải từ quá trình chế biến amiăng |
06
13 04 |
A2050 |
Y36 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
02
11 04 |
Bồ
hóng |
06
13 05 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT |
|
|
|
|
|
|
03
01 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng
hoá chất hữu cơ cơ bản |
07
01 |
|
|
|
|
|
03
01 01 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có
gốc nước |
07
01 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
01 02 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ |
07
01 03 |
A3150 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
01 03 |
Các
loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy
rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07
01 04 |
A3140 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
01 04 |
Cặn
phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen |
07
01 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
01 05 |
Các
loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07
01 08 |
A3070 |
Y6 |
Đ |
Rắn/lỏng |
** |
03
01 06 |
Chất
hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen |
07
01 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
01 07 |
Các
loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07
01 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
01 08 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07
01 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03
02 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng
nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo |
07
02 |
|
|
|
|
|
03
02 01 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có
gốc nước |
07
02 01 |
A3070 |
Y39 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
02 02 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ |
07
02 03 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
02 03 |
Các
loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa
và dung môi hữu cơ thải khác |
07
02 04 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
02 04 |
Cặn
phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen |
07
02 07 |
A3160 |
Y41 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
02 05 |
Các
loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07
02 08 |
A3070 |
Y39 |
Đ |
Rắn/lỏng |
** |
03
02 06 |
Chất
hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen |
07
02 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
02 07 |
Các
loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07
02 10 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
02 08 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07
02 11 |
A3070 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03
02 09 |
Chất
phụ gia thải có chứa các thành phần nguy hại |
07
02 14 |
|
Y38 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
03
02 10 |
Chất
thải có chứa silicon nguy hại |
07
02 16 |
|
|
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
03
03 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng
phẩm màu hữu cơ và vô cơ |
07
03 |
|
|
|
|
|
03
03 01 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có
gốc nước |
07
03 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
03 02 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ |
07
03 03 |
A3080 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
03 03 |
Các
loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa
và dung môi hữu cơ thải khác |
07
03 04 |
A3080 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
03 04 |
Cặn
phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen |
07
03 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
03 05 |
Các
loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07
03 08 |
A3070 A3160 A3190 |
Y39 Y42 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
03 06 |
Chất
hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen |
07
03 09 |
A3160 A3170 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
03 07 |
Các
loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07
03 10 |
A3070 A3160 |
Y39 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
03 08 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07
03 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03
04 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các
sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ
khác |
07
04 |
|
|
|
|
|
03
04 01 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có
gốc nước |
07
04 01 |
A4030 |
Y4 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
04 02 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ |
07
04 03 |
A3150 |
Y4 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
04 03 |
Các
loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa
và dung môi hữu cơ thải khác |
07
04 04 |
A3140 A4030 A4040 |
Y4 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
04 04 |
Cặn
phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen |
07
04 07 |
A3160 |
Y4 Y5 Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
04 05 |
Các
loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07
04 08 |
A3070 |
Y4 Y5 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
04 06 |
Chất
hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen |
07
04 09 |
A3160 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
04 07 |
Các
loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07
04 10 |
A3070 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
04 08 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07
04 11 |
A4030 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03
04 09 |
Chất
thải rắn có chứa các thành phần nguy hại |
07
04 13 |
A4030 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
03
05 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng
dược phẩm |
07
05 |
|
|
|
|
|
03
05 01 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có
gốc nước |
07
05 01 |
A4010 |
Y3 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
05 02 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ |
07
05 03 |
A3150 |
Y3 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
05 03 |
Các
loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa
và dung môi hữu cơ thải khác |
07
05 04 |
A3140 |
Y3 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
05 04 |
Cặn
phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen |
07
05 07 |
A3160 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
05 05 |
Các
loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07
05 08 |
A3190 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
05 06 |
Chất
hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen |
07
05 09 |
A4010 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
05 07 |
Các
loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07
05 10 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
05 08 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07
05 11 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03
05 09 |
Chất
thải rắn có chứa các thành phần nguy hại |
07
05 13 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
03
06 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng
chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm |
07
06 |
|
|
|
|
|
03
06 01 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có
gốc nước |
07
06 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
06 02 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ |
07
06 03 |
A3150 |
Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
06 03 |
Các
loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa
và dung môi hữu cơ thải khác |
07
06 04 |
A3140 |
Y42 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
06 04 |
Cặn
phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen |
07
06 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
06 05 |
Các
loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07
06 08 |
A3070 A3190 |
|
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
06 06 |
Chất
hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen |
07
06 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
06 07 |
Các
loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07
06 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
06 08 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07
06 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03
07 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá
chất tinh khiết và các hoá phẩm khác |
07
07 |
|
|
|
|
|
03
07 01 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có
gốc nước |
07
07 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03
07 02 |
Dịch
cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ |
07
07 03 |
A3150 |
Y40 Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
07 03 |
Các
loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa
và dung môi hữu cơ thải khác |
07
07 04 |
A3140 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03
07 04 |
Cặn
phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen |
07
07 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
07 05 |
Các
loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07
07 08 |
A3070 |
Y6 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03
07 06 |
Chất
hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen |
07
07 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
07 07 |
Các
loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07
07 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03
07 08 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07
07 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
04 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
04
01 |
Chất thải từ nhà máy nhiệt điện |
10
01 |
|
|
|
|
|
04
01 01 |
Bụi
lò hơi và tro bay có chứa dầu |
10
01 04 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
04
01 02 |
Axit
sunfuric thải |
10
01 09 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ |
Lỏng |
** |
04
01 03 |
Tro
bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương |
10
01 13 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Rắn |
** |
04
02 |
Chất thải từ các cơ sở đốt khác |
10
01 |
|
|
|
|
|
04
02 01 |
Tro
đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu
huỷ |
10
01 14 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
04
02 02 |
Tro
bay có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ |
10
01 16 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
04
02 03 |
Chất
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải |
10
01 18 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn, lỏng |
* |
04
02 04 |
Bùn
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
10
01 20 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
04
02 05 |
Bùn
thải pha loãng trong nước có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ
sinh lò hơi |
10
01 22 |
|
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn |
* |
05 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM |
|
|
|
|
|
|
05
01 |
Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép |
10
02 |
|
|
|
|
|
05
01 01 |
Chất
thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải |
10
02 07 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05
01 02 |
Chất
thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10
02 11 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
05
01 03 |
Bùn
thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải |
10
02 13 |
|
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn/rắn |
* |
05
02 |
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm |
10
03 |
|
|
|
|
|
05
02 01 |
Xỉ
từ quá trình sản xuất sơ cấp |
10
03 04 |
B2100 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05
02 02 |
Xỉ
muối từ quá trình sản xuất thứ cấp |
10
03 08 |
B2100 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05
02 03 |
Xỉ
đen từ quá trình sản xuất thứ cấp |
10
03 09 |
B2100 |
Y32 |
Đ, ĐS,C |
Rắn |
** |
05
02 04 |
Váng
bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước |
10
03 15 |
B1100 |
Y15 |
C, Đ, ĐS |
Lỏng/bùn |
** |
05
02 05 |
Chất
thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực anot |
10
03 17 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐT |
Rắn |
* |
05
02 06 |
Bụi
khí thải có chứa các thành phần nguy hại |
10
03 19 |
A4100 |
|